1 |
um tùm Rậm rạp, sum sê. | : ''Cây cối '''um tùm'''.'' | : ''Cỏ mọc '''um tùm'''.''
|
2 |
um tùmt. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.
|
3 |
um tùm(cây cối) rậm rạp, dày đặc cây cối um tùm Trái nghĩa: thưa thớt
|
4 |
um tùmt. (Cây cối) rậm rạp, sum sê. Cây cối um tùm. Cỏ mọc um tùm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "um tùm". Những từ có chứa "um tùm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tùm [..]
|
5 |
um tùmTrong từ điển tiếng Việt, "um tùm" là một tính từ thuộc loại từ láy ý chỉ sự rậm rạp, dày đặc, nhiều đến mức lộn xộn, không ngăn nắp hay theo trật tự nhất định Ví dụ 1: Ngồi dưới cái cây lá mọc um tùm kia thực sự rất mát Ví dụ 2: Lan để đồ đạc um tùm trong phòng không chịu dọn
|
<< rỉa | uốn >> |